🔍
Search:
MỘT HAI
🌟
MỘT HAI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Định từ
-
1
하나나 둘의.
1
MỘT HAI:
Thuộc một hay hai.
-
-
1
짧은 기간 동안.
1
MỘT HAI NGÀY:
Trong khoảng thời gian ngắn.
-
☆☆
Số từ
-
1
하나나 둘쯤 되는 수.
1
MỘT HAI, MỘT VÀI:
Số khoảng một hay hai.
🌟
MỘT HAI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 현상이나 일이 한두 번이 아니라 흔하게 자주 있음.
1.
SỰ TÁI DIỄN LIÊN TIẾP:
Việc hiện tượng hay công việc nào đó thường xuyên xảy ra không chỉ một hai lần.
-
Định từ
-
1.
한둘보다 많고 열보다 적은 얼마만큼의.
1.
VÀI, MỘT SỐ:
Khoảng bao nhiêu đó, nhiều hơn một hai và ít hơn mười.
-
-
1.
한두 번 가 본 길은 잘 찾아갈 만큼 길을 잘 기억하다.
1.
NHỚ ĐƯỜNG TỐT:
Nhớ đường rất tốt tới mức chỉ đi một hai lần cũng tìm được.
-
Danh từ
-
1.
한두 번 보고도 잘 기억하거나 그대로 따라 하는 재주.
1.
SỰ TINH Ý:
Tài chỉ cần nhìn một hai lần là nhớ rõ hoặc có thể làm theo giống hệt như vậy.
-
Danh từ
-
1.
밥을 먹으면서 한두 잔 마시는 술.
1.
RƯỢU UỐNG KHI ĂN CƠM:
Rượu uống một hai chén khi ăn cơm.
-
Tính từ
-
1.
어떤 현상이나 일이 한두 번이 아니라 흔하게 자주 있다.
1.
TÁI DIỄN LIÊN TIẾP:
Hiện tượng hay việc nào đó thường xuyên hiện hữu không phải chỉ một hai lần.